Đọc nhanh: 井上 (tỉnh thượng). Ý nghĩa là: Inoue (họ Nhật Bản, "Ee-no-oo-ay").
井上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Inoue (họ Nhật Bản, "Ee-no-oo-ay")
Inoue (Japanese surname, pr."ee-no-oo-ay")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 工人 关上 井盖
- Công nhân đóng nắp cống.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
井›