Đọc nhanh: 电器齐全 (điện khí tề toàn). Ý nghĩa là: đồ điện đầy đủ.
电器齐全 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ điện đầy đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电器齐全
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 他们 的 计划 非常 齐全
- Kế hoạch của họ rất đồng bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
器›
电›
齐›