Đọc nhanh: 默读 (mặc độc). Ý nghĩa là: đọc thầm. Ví dụ : - 老师让学生默读课文。 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài học.. - 默读有助于更好地理解内容。 Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
默读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc thầm
不出声地读书,是语文教学上训练阅读能力的一种方法
- 老师 让 学生 默读 课文
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài học.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默读
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 老师 让 学生 默读 课文
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài học.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
读›
默›