Đọc nhanh: 默 (mặc). Ý nghĩa là: lặng lẽ; không lên tiếng; âm thầm; im lặng; nhẩm, viết lại; chép lại (theo trí nhớ), họ Mặc. Ví dụ : - 他默默地坐着。 Anh ấy ngồi im lặng.. - 今天她默不作声。 Hôm nay cô ấy không nói gì.. - 大家都沉默了。 Mọi người đều im lặng rồi.
默 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặng lẽ; không lên tiếng; âm thầm; im lặng; nhẩm
不说话;不出声
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 今天 她 默不作声
- Hôm nay cô ấy không nói gì.
- 大家 都 沉默 了
- Mọi người đều im lặng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
默 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết lại; chép lại (theo trí nhớ)
默写
- 他 在 默 古诗
- Anh ấy đang viết lại thơ cổ.
- 老师 让 我们 默 单词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi viết lại từ vựng.
- 今天 要默 课文
- Hôm nay phải viết lại bài khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
默 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Mặc
姓
- 我 姓默
- Tô họ Mặc.
- 那边 是 默 先生
- Bên đó là ông Mặc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 默
✪ 1. 默 + Tân ngữ
Viết lại cái gì đấy (theo trí nhớ)
- 我 在 默 生词
- Tôi đang viết lại từ mới.
- 他们 要默 昨天 学习 的 内容
- Họ phải viết lại nội dung học hôm qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 他们 默认 了 这项 决定
- Họ ngầm chấp nhận quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
默›