Đọc nhanh: 高调 (cao điệu). Ý nghĩa là: cao điệu; lên giọng; nói phách lối; cao giọng; nói khoác (ví với nói phách nói tướng), phô trương; nói khoác, giọng bổng. Ví dụ : - 唱高调 nói phách lối
高调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao điệu; lên giọng; nói phách lối; cao giọng; nói khoác (ví với nói phách nói tướng), phô trương; nói khoác
(高调儿) 高的调门儿,比喻脱离实际的议论或说了而不去实践的漂亮话
- 唱高调
- nói phách lối
✪ 2. giọng bổng
比喻脱离实际的议论或说了而不去实践的漂亮话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高调
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 这 首歌 有 很 高 的 音调
- Bài hát này có âm điệu rất cao.
- 格调高雅
- phong cách thanh cao
- 请 把 画面 调 高 一点
- Hãy tăng độ sáng màn hình lên một chút.
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 新一代 超高 清 可调 显示屏
- Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
高›