Đọc nhanh: 饥寒交迫 (cơ hàn giao bách). Ý nghĩa là: ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc rách, bụng đói cật rét. Ví dụ : - 解放前,贫下中农过着饥寒交迫的日子。 trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
饥寒交迫 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc rách
受冷挨饿,穷困之极
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
✪ 2. bụng đói cật rét
寒冷饥饿; 受冻挨饿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥寒交迫
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
寒›
迫›
饥›
kêu gào vì đói rét
gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đàychờ đợi cứu tế, viện trợ
bị bao vây bởi nghèo đói và bệnh tật (thành ngữ)
nghèo đói kết hợp với sức khỏe kém (thành ngữ)
(nghĩa bóng) nghèo đói(văn học) thức ăn không làm no bụng (thành ngữ)
bụng cồn cào vì đóiđói như cào
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
cảnh xa xỉ; cảnh phồn hoa
con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu
no cơm ấm áo
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
thu hoạch dồi dào tất cả các loại cây lương thựcthu hoạch ngũ cốc bội thu
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm