Đọc nhanh: 饥寒 (cơ hàn). Ý nghĩa là: cơ hàn; đói rét. Ví dụ : - 饥寒交迫。 ăn đói mặc rét.
饥寒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ hàn; đói rét
饥饿和寒冷
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥寒
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
饥›