Đọc nhanh: 食不果腹 (thực bất quả phúc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nghèo đói, (văn học) thức ăn không làm no bụng (thành ngữ).
食不果腹 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nghèo đói
fig. poverty-stricken
✪ 2. (văn học) thức ăn không làm no bụng (thành ngữ)
lit. food not filling the stomach (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食不果腹
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
果›
腹›
食›