Đọc nhanh: 饥肠辘辘 (ki trường lộc lộc). Ý nghĩa là: bụng cồn cào vì đói, đói như cào.
饥肠辘辘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bụng cồn cào vì đói
stomach rumbling with hunger
✪ 2. đói như cào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥肠辘辘
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
- 饥肠辘辘
- bụng đói cồn cào.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 油桶 轱辘 远 了
- thùng dầu lăn ra xa rồi.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
辘›
饥›
bụng đói vơ quàng; đói lòng sung chát cũng ăn (ví với cấp bách, không cần chọn lựa)
ăn không khí; nhịn đói; không có gì ăn; cóc có gì ăn
(nghĩa bóng) nghèo đói(văn học) thức ăn không làm no bụng (thành ngữ)
ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc ráchbụng đói cật rét