Đọc nhanh: 人寿年丰 (nhân thọ niên phong). Ý nghĩa là: con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu. Ví dụ : - 地肥水足,人寿年丰。 đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
人寿年丰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu
形容人健康,年成好
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人寿年丰
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
人›
寿›
年›
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
vẻ vang và hưng thịnh (thành ngữ); phát triển mạnh
mưa thuận gió hoà
không phải lo lắng về quần áo và thức ăn (thành ngữ)được cung cấp những nhu cầu cơ bản