Đọc nhanh: 贫病交加 (bần bệnh giao gia). Ý nghĩa là: nghèo đói kết hợp với sức khỏe kém (thành ngữ).
贫病交加 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo đói kết hợp với sức khỏe kém (thành ngữ)
poverty compounded by ill health (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫病交加
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 感愧 交加
- cảm kích và xấu hổ đan xen
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 他 生病 了 , 为此 不能 参加 会议
- Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.
- 我 参加 了 文化 交流活动
- Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
加›
病›
贫›