Đọc nhanh: 贫病交迫 (bần bệnh giao bách). Ý nghĩa là: bị bao vây bởi nghèo đói và bệnh tật (thành ngữ).
贫病交迫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bao vây bởi nghèo đói và bệnh tật (thành ngữ)
beset by poverty and illness (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫病交迫
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
病›
贫›
迫›