Đọc nhanh: 饥火烧肠 (ki hoả thiếu trường). Ý nghĩa là: bụng đói cồn cào; kiến bò trong bụng.
饥火烧肠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng đói cồn cào; kiến bò trong bụng
饥饿强烈,胃肠中有火烧火燎之感
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥火烧肠
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 放火 烧掉 敌人 的 据点
- phóng hoả đốt cháy đồn giặc.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烧›
肠›
饥›