Đọc nhanh: 啼饥号寒 (đề ki hiệu hàn). Ý nghĩa là: kêu gào vì đói rét.
啼饥号寒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu gào vì đói rét
因为缺乏衣食而啼哭,形容生活极端困苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啼饥号寒
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
啼›
寒›
饥›
ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc ráchbụng đói cật rét
tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân
dậm chân kêu trời; kêu khóc om sòm; kêu trời kêu đất; tình cảnh khổ sởbù lu bù loa
khóc lóc nỉ non; khóc lóc rên rỉ (ác ý)
như cha mẹ chết; vô cùng đau đớn
gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đàychờ đợi cứu tế, viện trợ
được bữa sáng mất bữa tối; bữa có bữa không
nghèo đói kết hợp với sức khỏe kém (thành ngữ)