食不充肠 shí bù chōng cháng
volume volume

Từ hán việt: 【thực bất sung trường】

Đọc nhanh: 食不充肠 (thực bất sung trường). Ý nghĩa là: Ăn không đầy ruột. Hình dung đời sống nghèo khốn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Gia bần vô nghiệp; mẫu huynh khất cái dĩ cung tư dưỡng; y bất bố thể; thực bất sung trường 家貧無業; 母兄乞丐以供資養; 衣不布體; 食不充腸 (Đồng Châu thứ sử tạ thượng biểu 同州刺史) Nhà nghèo không nghề nghiệp; mẹ và anh đi ăn mày để nuôi dưỡng; quần áo không đủ che thân; ăn không no bụng..

Ý Nghĩa của "食不充肠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

食不充肠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ăn không đầy ruột. Hình dung đời sống nghèo khốn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Gia bần vô nghiệp; mẫu huynh khất cái dĩ cung tư dưỡng; y bất bố thể; thực bất sung trường 家貧無業; 母兄乞丐以供資養; 衣不布體; 食不充腸 (Đồng Châu thứ sử tạ thượng biểu 同州刺史) Nhà nghèo không nghề nghiệp; mẹ và anh đi ăn mày để nuôi dưỡng; quần áo không đủ che thân; ăn không no bụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食不充肠

  • volume volume

    - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén jiāng 工业 gōngyè 用油 yòngyóu 混充 hùnchōng 食用油 shíyòngyóu 贩售 fànshòu 真是 zhēnshi 黑心肠 hēixīncháng

    - Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác

  • volume volume

    - duì 美食 měishí 总是 zǒngshì 架不住 jiàbúzhù

    - Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 动用 dòngyòng 库存 kùcún 粮食 liángshí

    - không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.

  • volume volume

    - 吃零食 chīlíngshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - Không ăn quà vặt là thói quen tốt.

  • volume volume

    - zhè yǒu hán 麸质 fūzhì de 食物 shíwù ma

    - Bạn có thứ gì không chứa gluten không?

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 接受 jiēshòu 嗟来之食 jiēláizhīshí

    - Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao