Đọc nhanh: 果腹 (quả phúc). Ý nghĩa là: ăn no. Ví dụ : - 食不果腹 ăn không no; ăn cầm chừng.
果腹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn no
吃饱肚子
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果腹
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
腹›