Đọc nhanh: 食不知味 (thực bất tri vị). Ý nghĩa là: (văn học) ăn mà không nếm thức ăn, lo lắng hoặc thất vọng (thành ngữ).
食不知味 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) ăn mà không nếm thức ăn
lit. to eat without tasting the food
✪ 2. lo lắng hoặc thất vọng (thành ngữ)
worried or downhearted (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食不知味
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
- 虽然 我 不 知道 龙蒿 到底 什么 味
- Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
味›
知›
食›