Đọc nhanh: 发飘 (phát phiêu). Ý nghĩa là: lơ mơ; như đi trên mây; hẫng. Ví dụ : - 头沉得厉害,脚下有点儿发飘。 đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
发飘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lơ mơ; như đi trên mây; hẫng
感觉轻飘飘的
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发飘
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他 没 休息 好 , 感觉 脑袋 发飘
- Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
飘›