Đọc nhanh: 浮游 (phù du). Ý nghĩa là: bơi; bơi lội; phù du, du ngoạn; rong chơi. Ví dụ : - 浮游生物 sinh vật phù du. - 浮游四方 rong chơi khắp nơi
浮游 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bơi; bơi lội; phù du
在水面上漂浮移动
- 浮游生物
- sinh vật phù du
✪ 2. du ngoạn; rong chơi
漫游
- 浮游 四方
- rong chơi khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮游
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 浮游 四方
- rong chơi khắp nơi
- 浮游生物
- sinh vật phù du
- 浮云 在 空中 游移
- mây bay qua bay lại trên bầu trời.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
游›