Đọc nhanh: 悬浮 (huyền phù). Ý nghĩa là: trôi nổi (hạt rắn nhỏ vận động trên mặt chất lỏng, không chìm).
悬浮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trôi nổi (hạt rắn nhỏ vận động trên mặt chất lỏng, không chìm)
固体微粒在流体中运动而不沉下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬浮
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
浮›