Đọc nhanh: 流离颠沛 (lưu ly điên phái). Ý nghĩa là: nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện.
流离颠沛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
destitute and homeless (idiom); displaced and without means
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流离颠沛
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 流离失所
- bơ vơ không nơi nương tựa.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 步骤 流程 存在 颠倒
- Quy trình các bước có sự đảo lộn.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沛›
流›
离›
颠›
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
sống rày đây mai đó; sống đời sông nước; cuộc sống trôi nổi
đi lang thang xa nhà