Đọc nhanh: 安家立业 (an gia lập nghiệp). Ý nghĩa là: An cư lập nghiệp.
安家立业 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An cư lập nghiệp
【近义词】:安土重迁、成家立业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安家立业
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp.
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp (dựng vợ gả chồng, sinh cơ lập nghiệp).
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
安›
家›
立›
ấm chỗ ngại dời; đã quen ở một nơi, không thích hay ngại di chuyển đến chỗ khác; không muốn rời quê cha đất tổ
thành gia lập nghiệp; cưới vợ xây dựng cơ nghiệp
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
An Cư Lạc Nghiệp
sống yên phận; yên thân gởi phận
theo bước chân của cha
không phải lo lắng về quần áo và thức ăn (thành ngữ)được cung cấp những nhu cầu cơ bản
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
Không Nhà Mà Về, Không Có Nhà Để Về, Vô Gia Cư
gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đàychờ đợi cứu tế, viện trợ
xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活bỏ xứbán xứ; xa rời quê hương
đi lang thang xa nhà
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa