休养生息 xiūyǎngshēngxī
volume volume

Từ hán việt: 【hưu dưỡng sinh tức】

Đọc nhanh: 休养生息 (hưu dưỡng sinh tức). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi để lấy lại sức; khôi phục nguyên khí (sau những biến cố lớn).

Ý Nghĩa của "休养生息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

休养生息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ ngơi để lấy lại sức; khôi phục nguyên khí (sau những biến cố lớn)

指在国家大动荡或大变革以后,减轻人民负担,安定生活,发展生产,恢复元气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休养生息

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 嘱咐 zhǔfù duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 告知 gàozhī 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì yào 休养 xiūyǎng

    - Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài 宿舍 sùshè 休息 xiūxī

    - Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Theo lời bác sĩ, bạn cần nghỉ ngơi.

  • - 生病 shēngbìng le 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī bié tài 劳累 láolèi

    - Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt nhé.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 整天 zhěngtiān tǎng zài 床上 chuángshàng 休息 xiūxī

    - Vì bị ốm, tôi nằm nghỉ trên giường suốt cả ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao