Đọc nhanh: 流离遇合 (lưu ly ngộ hợp). Ý nghĩa là: đoàn tụ sau khi tị nạn vô gia cư.
流离遇合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn tụ sau khi tị nạn vô gia cư
to reunite after being homeless refugees
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流离遇合
- 流离失所
- bơ vơ không nơi nương tựa.
- 她 因为 遇到 耍流氓 而 报警
- Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 她 发现 丈夫 的 外遇 , 决定 离婚
- Cô ấy phát hiện chồng ngoại tình, quyết định ly hôn.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
流›
离›
遇›