Đọc nhanh: 顺畅无阻 (thuận sướng vô trở). Ý nghĩa là: chửng.
顺畅无阻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chửng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺畅无阻
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 系统 运行 非常 顺畅
- Hệ thống vận hành rất trơn tru.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
畅›
阻›
顺›