威风凛凛 wēifēng lǐnlǐn
volume volume

Từ hán việt: 【uy phong lẫm lẫm】

Đọc nhanh: 威风凛凛 (uy phong lẫm lẫm). Ý nghĩa là: sự hiện diện đầy cảm hứng, sức mạnh ấn tượng, Hùng vĩ.

Ý Nghĩa của "威风凛凛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

威风凛凛 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. sự hiện diện đầy cảm hứng

awe-inspiring presence

✪ 2. sức mạnh ấn tượng

impressive power

✪ 3. Hùng vĩ

majestic

✪ 4. bệ vệ; oai vệ

✪ 5. oai phong lẫm lẫm

严峻不可侵犯的样子形容为了正义事业坚强不屈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威风凛凛

  • volume volume

    - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • volume volume

    - 凛然 lǐnrán

    - nghiêm nghị.

  • volume volume

    - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - uy phong lẫm liệt.

  • volume volume

    - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - oai phong lẫm liệt

  • volume volume

    - zhàng zhe 权力 quánlì 耍威风 shuǎwēifēng

    - Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.

  • volume volume

    - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • volume volume

    - 北风 běifēng 凛冽 lǐnliè

    - gió Bắc lạnh thấu xương.

  • volume volume

    - 寒风 hánfēng 凛凛 lǐnlǐn

    - gió rét căm căm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao