Đọc nhanh: 造天立地 (tạo thiên lập địa). Ý nghĩa là: Gây trời dựng đất, chỉ lúc trời đất mới nên hình..
造天立地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gây trời dựng đất, chỉ lúc trời đất mới nên hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造天立地
- 顶天立地
- Đầu đội trời, chân đạp đất.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 峰崴 峻峭 立 天地
- Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 他们 真是 天造地设 的 一对 好 夫妻
- họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
立›
造›