Đọc nhanh: 顶头风 (đỉnh đầu phong). Ý nghĩa là: ngược gió; gió ngược chiều.
顶头风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược gió; gió ngược chiều
迎面吹来的较强的风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶头风
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 顶头 风
- ngược gió
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
顶›
风›