Đọc nhanh: 巍然屹立 (nguy nhiên ngật lập). Ý nghĩa là: (của một người) đứng lên chống lại ai đó, đứng cao và vững chắc (thành ngữ), cao ngất ngưởng.
巍然屹立 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người) đứng lên chống lại ai đó
(of a person) to stand up against sb
✪ 2. đứng cao và vững chắc (thành ngữ)
to stand tall and rock-solid (idiom)
✪ 3. cao ngất ngưởng
towering majestically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巍然屹立
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 屹 立
- đứng sừng sững
- 屹立不动
- đứng sừng sững
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 雄伟 的 古堡 屹立 在 山顶
- Lâu đài cổ hùng vĩ đứng sừng sững trên đỉnh núi.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屹›
巍›
然›
立›