Đọc nhanh: 放下屠刀,立地成佛 (phóng hạ đồ đao lập địa thành phật). Ý nghĩa là: bỏ đao đồ tể thì sẽ thành Phật; buông đao sát sinh, lập tức thành Phật (câu này vốn là lời dạy của đạo Phật, cho rằng kẻ gây ra tội ác nếu quyết tâm hối cải ắt sẽ trở thành người lương thiện).
放下屠刀,立地成佛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ đao đồ tể thì sẽ thành Phật; buông đao sát sinh, lập tức thành Phật (câu này vốn là lời dạy của đạo Phật, cho rằng kẻ gây ra tội ác nếu quyết tâm hối cải ắt sẽ trở thành người lương thiện)
原为佛教徒劝人修行的话,后用来比喻作恶的人 只要决心悔改,就会变成好人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下屠刀,立地成佛
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 放下屠刀 立地成佛
- bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.
- 检查 完成 后 , 立即 放行
- Sau khi kiểm tra xong, ngay lập tức cho qua.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 这个 屋子里 地方 很小 , 放不下 太 多 家具
- Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
佛›
⺈›
刀›
地›
屠›
成›
放›
立›