Đọc nhanh: 敢作敢当 (cảm tác cảm đương). Ý nghĩa là: dám làm dám chịu; mình làm mình chịu; có gan ăn cắp, có gan chịu đòn. Ví dụ : - 一个人做事应该敢作敢当,不应该推三阻四。 Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.. - 我敢作敢当,与父母无关,你放了我妈妈。 Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
敢作敢当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám làm dám chịu; mình làm mình chịu; có gan ăn cắp, có gan chịu đòn
勇于承担,不逃避责任
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢作敢当
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 敢做敢当
- Dám làm dám chịu.
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
- 敢情 他 也 是 一个 地下 工作者
- thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
当›
敢›