Đọc nhanh: 顶头 (đỉnh đầu). Ý nghĩa là: ngược; ngược gió. Ví dụ : - 顶头风 ngược gió. - 一出胡同,顶头碰上了李大妈。 Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
✪ 1. ngược; ngược gió
迎面
- 顶头 风
- ngược gió
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
顶›