Đọc nhanh: 转面无情 (chuyển diện vô tình). Ý nghĩa là: quay mặt lại với ai đó và không thể hiện lòng thương xót (thành ngữ); chống lại một người bạn.
转面无情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay mặt lại với ai đó và không thể hiện lòng thương xót (thành ngữ); chống lại một người bạn
to turn one's face against sb and show no mercy (idiom); to turn against a friend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转面无情
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
无›
转›
面›