Đọc nhanh: 面相 (diện tướng). Ý nghĩa là: tướng mạo; bộ dạng; mặt mày. Ví dụ : - 因为天黑, 没有看清他是什么面相。 vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
面相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng mạo; bộ dạng; mặt mày
相貌; 样子
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面相
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 面面相觑
- mặt đối mặt.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 这 两间 房子 的 面积 相等
- diện tích hai phòng này bằng nhau.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
面›