面相 miànxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【diện tướng】

Đọc nhanh: 面相 (diện tướng). Ý nghĩa là: tướng mạo; bộ dạng; mặt mày. Ví dụ : - 因为天黑没有看清他是什么面相。 vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.

Ý Nghĩa của "面相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

面相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tướng mạo; bộ dạng; mặt mày

相貌; 样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 天黑 tiānhēi 没有 méiyǒu 看清 kànqīng shì 什么 shénme 面相 miànxiāng

    - vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面相

  • volume volume

    - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • volume volume

    - 面面相觑 miànmiànxiāngqù

    - mặt đối mặt.

  • volume volume

    - 片面之词 piànmiànzhīcí 不能 bùnéng 代表 dàibiǎo 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.

  • volume volume

    - zhè 两间 liǎngjiān 房子 fángzi de 面积 miànjī 相等 xiāngděng

    - diện tích hai phòng này bằng nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 见面 jiànmiàn shí 相拥 xiāngyōng

    - Họ ôm nhau khi gặp mặt.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 天黑 tiānhēi 没有 méiyǒu 看清 kànqīng shì 什么 shénme 面相 miànxiāng

    - vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.

  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu 朋友 péngyou 面前 miànqián 出洋相 chūyángxiàng

    - Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao