Đọc nhanh: 红光满面 (hồng quang mãn diện). Ý nghĩa là: mặt mày hồng hào; đỏ da thắm thịt; nét mặt hồng hào.
红光满面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mày hồng hào; đỏ da thắm thịt; nét mặt hồng hào
形容人的脸色红润,有光泽也说满面红光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红光满面
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 你 的 面 看起来 很红
- Khuôn mặt của bạn trông rất đỏ.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
满›
红›
面›