Đọc nhanh: 面罩 (diện tráo). Ý nghĩa là: mặt nạ bảo hộ. Ví dụ : - 在车的外面发现了吸入器面罩 Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.. - 棉袄外面罩着一件蓝布褂儿。 Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
面罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nạ bảo hộ
挡在或戴在面部起遮蔽或保护作用的器物
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面罩
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 晨雾 笼罩 在 湖面 上
- sương mù bao phủ mặt hồ.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罩›
面›