Đọc nhanh: 夜长梦多 (dạ trưởng mộng đa). Ý nghĩa là: đêm dài nhiều mộng; đêm dài lắm mộng (ví với thời gian kéo dài, sự việc có thể nẩy sinh nhiều bất lợi).
✪ 1. đêm dài nhiều mộng; đêm dài lắm mộng (ví với thời gian kéo dài, sự việc có thể nẩy sinh nhiều bất lợi)
比喻时间拖长了,事情可能发生各种不利的变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜长梦多
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他任 厂长 多年
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy nhiều năm.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 他 要 多长时间 ?
- Anh ấy cần bao nhiêu thời gian?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
夜›
梦›
长›