Đọc nhanh: 雷电 (lôi điện). Ý nghĩa là: sấm sét; sấm chớp. Ví dụ : - 突然雷电大作,已而大雨倾盆。 bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.. - 风起云涌,雷电交加。 gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
雷电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm sét; sấm chớp
雷和闪电的合称
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷电
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
- 刚 跟 雷文 · 莱特 通过 电话
- Tôi vừa gặp Reven Wright.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
雷›