Đọc nhanh: 避雷器 (tị lôi khí). Ý nghĩa là: thiết bị chống sét (bộ phận bảo vệ thiết bị điện hoặc máy thu thanh vô tuyến... khỏi bị sét đánh, nguyên lý giống cột thu lôi), bộ tránh sét; máy thu lôi.
避雷器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị chống sét (bộ phận bảo vệ thiết bị điện hoặc máy thu thanh vô tuyến... khỏi bị sét đánh, nguyên lý giống cột thu lôi)
保护电气设备或无线电收音机等避免雷击的装置,原理和避雷针相同
✪ 2. bộ tránh sét; máy thu lôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避雷器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
避›
雷›