避雷针 bìléizhēn
volume volume

Từ hán việt: 【tỵ lôi châm】

Đọc nhanh: 避雷针 (tỵ lôi châm). Ý nghĩa là: cột thu lôi (bộ phận bảo vệ nhà cửa, công trình kiến trúc khỏi bị sét đánh. Đặt một cây bằng kim loại trên đỉnh cao nhất của những toà nhà cao, dùng dây kim loại nối vào một tấm kim loại chôn dưới đất, lợi dụng sự phóng điện của đầu cây kim loại, khiến điện tích trong các tầng mây bị trung hoà dần dần). 保护建筑物等避免雷击的装置, cột thu lôi; ống thu lôi; kim thu lôi.

Ý Nghĩa của "避雷针" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

避雷针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cột thu lôi (bộ phận bảo vệ nhà cửa, công trình kiến trúc khỏi bị sét đánh. Đặt một cây bằng kim loại trên đỉnh cao nhất của những toà nhà cao, dùng dây kim loại nối vào một tấm kim loại chôn dưới đất, lợi dụng sự phóng điện của đầu cây kim loại, khiến điện tích trong các tầng mây bị trung hoà dần dần). 保护建筑物等避免雷击的装置

在高大建筑物顶端安装一 个金属棒,用金属线与埋在地下的一块金属板连接起来,利用金属棒的尖端放电,使云层所带的电和地上 的电逐渐中和

✪ 2. cột thu lôi; ống thu lôi; kim thu lôi

保护建筑物等避免雷击的装置在高大建筑物顶端安装一个金属棒, 用金属线与埋在地下的一块金属板连接起来, 利用金属棒的尖端放电, 使云层所带的电和地上的电逐渐中和

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避雷针

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - 避雷针 bìléizhēn

    - Cột thu lôi

  • volume volume

    - 久闻大名 jiǔwéndàmíng 如雷贯耳 rúléiguàněr

    - từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì

    - Để tránh anh ấy, tôi không đi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • volume volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē 一经 yījīng 很近 hěnjìn le 避得开 bìdékāi ma

    - Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?

  • volume volume

    - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao