Đọc nhanh: 雷阵雨 (lôi trận vũ). Ý nghĩa là: mưa rào có sấm chớp; mưa rào có sấm sét.
雷阵雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa rào có sấm chớp; mưa rào có sấm sét
伴有雷电的阵雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷阵雨
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 雷声 是 暴雨 的 信号
- Tiếng sấm là tín hiệu của mưa lớn.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 我们 遇到 了 一阵 急雨
- Chúng tôi gặp một đợt mưa rào.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阵›
雨›
雷›