Đọc nhanh: 陪葬 (bồi táng). Ý nghĩa là: tuỳ táng; tuẫn táng; chôn theo; mai táng theo (chôn người hay đồ vật cùng với người chết), linh cửu (của vợ vua, bầy tôi chôn cạnh vua quan); linh cữu.
陪葬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ táng; tuẫn táng; chôn theo; mai táng theo (chôn người hay đồ vật cùng với người chết)
殉葬
✪ 2. linh cửu (của vợ vua, bầy tôi chôn cạnh vua quan); linh cữu
古代指臣子或妻妾的灵柩葬在皇帝或丈夫的坟墓的近旁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪葬
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 他 被 葬 在 故乡
- Anh ta được chôn cất tại quê hương.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
- 他 只是 陪 产假 好 么
- Anh ấy đang nghỉ làm cha.
- 他 能 抽空 陪你玩 , 就 够意思 的 了
- anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葬›
陪›