Đọc nhanh: 陪音 (bồi âm). Ý nghĩa là: hoà âm; âm bội.
陪音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà âm; âm bội
泛音:一般的乐音都是复音,一个复音中,除去基音 (频率最低的纯音) 外,所有其余的纯音叫做泛音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陪›
音›