Đọc nhanh: 不搬陪 (bất ban bồi). Ý nghĩa là: không tương xứng; không xứng.
不搬陪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tương xứng; không xứng
不相称现多作"不般配"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不搬陪
- 你 搬 不动 , 我来 吧
- Bạn không chuyển được, để tôi làm cho.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 我匀 不出 时间 陪 你 逛街 了
- Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 对不起 , 今天 我要 在家 陪 孩子
- Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
搬›
陪›