Đọc nhanh: 青黄不接 (thanh hoàng bất tiếp). Ý nghĩa là: thời kì giáp hạt; thời kì giáp vụ; tháng ba ngày tám (tháng ba ngày tám, thời kỳ giáp hạt, trái cây hạt lúa còn xanh, chưa chín vàng, dễ đói kém.).
青黄不接 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kì giáp hạt; thời kì giáp vụ; tháng ba ngày tám (tháng ba ngày tám, thời kỳ giáp hạt, trái cây hạt lúa còn xanh, chưa chín vàng, dễ đói kém.)
指庄稼还没有成熟,陈粮已经吃完,比喻暂时的缺乏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青黄不接
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
接›
青›
黄›