Đọc nhanh: 消愁 (tiêu sầu). Ý nghĩa là: Làm tiêu tan hết lo buồn; sầu hận. ◎Như: tá tửu tiêu sầu 借酒消愁. ◇Lí Bạch 李白: Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu; Cử bôi tiêu sầu sầu cánh sầu 抽刀斷水水更流; 舉杯消愁愁更愁 (Tuyên Châu tạ thiểu lâu tiễn biệt giáo thư thúc vân 宣州謝朓樓餞別校書叔云)..
消愁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm tiêu tan hết lo buồn; sầu hận. ◎Như: tá tửu tiêu sầu 借酒消愁. ◇Lí Bạch 李白: Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu; Cử bôi tiêu sầu sầu cánh sầu 抽刀斷水水更流; 舉杯消愁愁更愁 (Tuyên Châu tạ thiểu lâu tiễn biệt giáo thư thúc vân 宣州謝朓樓餞別校書叔云).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消愁
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
消›