薅恼 hāo nǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hao não】

Đọc nhanh: 薅恼 (hao não). Ý nghĩa là: Quấy rối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến quy đáo sảnh tiền; tầm tư: Giá tư môn đại lộng; tất yêu lai hao não thôn phường 史進歸到廳前; 尋思: 這廝們大弄; 必要來薅惱村坊 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến trở vào trước sảnh đường; suy nghĩ: Lũ giặc này lộng hành (như thế); thế nào cũng đến quấy phá xóm phường. Phiền não; không vui..

Ý Nghĩa của "薅恼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

薅恼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quấy rối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến quy đáo sảnh tiền; tầm tư: Giá tư môn đại lộng; tất yêu lai hao não thôn phường 史進歸到廳前; 尋思: 這廝們大弄; 必要來薅惱村坊 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến trở vào trước sảnh đường; suy nghĩ: Lũ giặc này lộng hành (như thế); thế nào cũng đến quấy phá xóm phường. Phiền não; không vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薅恼

  • volume volume

    - 态度 tàidù 真让人 zhēnràngrén nǎo

    - Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.

  • volume volume

    - bié ràng 这些 zhèxiē 事情 shìqing 苦恼 kǔnǎo

    - Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • volume volume

    - 何苦 hékǔ wèi 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì 烦恼 fánnǎo

    - Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?

  • volume volume

    - 忽下 hūxià 忽停 hūtíng 真让人 zhēnràngrén 烦恼 fánnǎo

    - Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.

  • volume volume

    - zài 那么 nàme zhe 可要 kěyào nǎo le

    - anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • volume volume

    - bié hāo de 头发 tóufà

    - Đừng kéo tóc tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Hāo
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:一丨丨フノ一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+8585
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp