Đọc nhanh: 久闻大名 (cửu văn đại danh). Ý nghĩa là: tên của bạn đã được biết đến với tôi trong một thời gian dài (lịch sự).
久闻大名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên của bạn đã được biết đến với tôi trong một thời gian dài (lịch sự)
your name has been known to me for a long time (polite)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久闻大名
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
名›
大›
闻›