Đọc nhanh: 名闻 (danh văn). Ý nghĩa là: nổi danh, danh tiếng tốt.
名闻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổi danh
famous
✪ 2. danh tiếng tốt
of good reputation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名闻
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 他 是 一位 闻名 的 艺术家
- Ông ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 她 是 一位 闻名 的 歌姬
- Cô ấy là một kỹ nữ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
闻›