Đọc nhanh: 闻名于世 (văn danh ư thế). Ý nghĩa là: nổi tiếng thế giới.
闻名于世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi tiếng thế giới
world-famous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻名于世
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 这家 茶馆 闻名 于 全国
- Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 这个 品牌 闻名 于 全球
- Thương hiệu này nổi tiếng trên toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
于›
名›
闻›